Top Gearbox ô tô là gì Secrets

Wiki Article

Diesel Immediate Turbocharger intelligence: Hệ thống bơm nhiên liệu diesel turbo trực tiếp thông minh

O Octane ratingTỷ số ốc tan OdometerĐồng hồ công tơ mét Off highwayĐường phức tạp Oil use rateTỷ lệ tiêu hao dầu động cơ Oil coolerKét làm mát dầu Oil galleryĐường dầu Oil stage gauge (dipstick)Que thăm dầu Oil amount warning lampĐèn báo mức dầu Oil stress regulatorVan an toàn Oil force warning lampĐèn báo áp xuất dầu Oil pumpBơm dầu On-board diagnostic systemHệ thống kiểm tra trên xe A single box carXe một khoang One touch two-four selectorCông tắc chuyển chế độ một cầu sang hai cầu One touch energy windowCửa sổ điện Open loopMạch mở (hở) OptionDanh mục phụ kiện tự chọn OutputCông suất In excess of sq. engineĐộng cơ kỳ ngắn Around steerLái quá đà OverchargingQuá tải Overdrive – ODTruyền động tăng tốc OverdrivingQuá tốc (vòng quay) OverhangPhần nhô khung xe Overhaul-OHĐại tu xe Overhead camshaft – OHCĐộng cơ trục cam phía trên Overhead valve – OHVĐộng cơ van trên OverheatingQuá nóng OverrunChạy vượt xe Oxidation catalystBộ lọc than hoạt tính ôxy Oxidation catalyst converter systemHệ thống chuyển đổi bộ lọc ôxy Oxygen sensoeCảm biến oxi Oxygen sensorCảm biến ôxy

/concept /verifyErrors Thêm title Đi đến các danh sách từ của bạn

Cắm bộ kích điện ngược cực khi chưa bật chìa khóa thì sẽ hỏng những bộ phận điện nào các

ESP ghi nhận những tình trạng xem thêm nguy Helloểm và sửa đổi sự điều khiển của người lái trong một thời gian ngắn nhằm ổn định xe.

“Lugging” the motor: Hiện tượng khi hộp số không truyền đủ momen tới bánh xe.

Quan trọng hơn cả vẫn là giá thành của công nghệ này rất cao. Nếu so với những chiếc xe moto thương mại Helloện nay thì giá trị của một hộp số liền mạch có thể cao hơn cả giá trị của xe thậm chí là hơn nhiều lần.

Lốp xe ảnh hưởng như thế nào đến mức tiêu hao nhiên liệu? Kiến thức về xe

Trong trường hợp này đôi khi người ta cũng thường gọi chung cụm hộp số Transaxle và bộ vi sai là cầu chủ động. Và cụm có kết cấu chặt chẽ linh hoạt hơn trong việc truyền động.

Sensible Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từ The interior of vehicles back seat brake brake pedal dashboard defogger demister dickey dimmer switch dip change footbrake gasoline pedal horn inertia reel baggage rack parking brake basic safety belt speedometer stick shift tachograph trim Xem thêm kết quả »

Equipment adhere là một thuật ngữ tiếng Anh có nghĩa là cần số. Nó có chức năng điều khiển sức mạnh từ động cơ đến hệ dẫn động.

● Tiết kiệm: Mô-Gentlemen xoắn yêu cầu được cung cấp bởi Planetary Gearbox cộng với động cơ servo hoặc động cơ bước công suất thấp hơn nhằm tăng mô-men xoắn đầu ra và giảm tổng chi phí cấu hình.

Ở Hoa Kỳ, nhiên liệu Liquor được sản xuất trong Liquor bắp chưng cất cho đến khi việc sản xuất Liquor bị cấm vào năm 1919.

Istilah lain yang digunakan untuk menyebut gearbox adalah Pace Reducer karena memang bisa digunakan untuk menurunkan kecepatan dari daya yang dihasilkan. Lalu bagaimana fungsinya ketika digunakan pada motor? 

Report this wiki page